bắn cá h5 + game bắn cá đỉnh cao 2023 - Trò chơi bắn cá trực tuyến miễn phí

Tấm bìa và gioăng đệm làm kín Klinger KSIL C-4400 Gasket Sheet

Mã sku: KLINGER-KSIL-C4400

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Hỗ trợ kỹ thuật

Nguyễn Văn Cừ (Mr. Edward) - Sales Engineer

Di động: +84 96.111.9798

Email: sales8@bắn cá h5 + game bắn cá đỉnh cao 2023 .pijhl.com

Danh mục sản phẩm

Tấm bìa và gioăng đệm làm kín Klinger KSIL C-4400 Gasket Sheet

NGOÀI BÁN SẢN PHẨM NÀY, bắn cá h5 + game bắn cá đỉnh cao 2023 CÒN BÁN CÁC SẢN PHẨM KHÁC GASKET KHÁC CỦA KLINGER

Gioăng tấm làm kín không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4400 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C4400), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid kết hợp với cao su NBR, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, hệ thống cung cấp nước,...

Gioăng tấm làm kín Klinger C4400 là vật liệu làm kín an toàn và đáng tin cậy: chống chịu được môi trường dầu, chất bôi trơn, chất làm lạnh, nước, hơi nước, khí, dung dịch muối, nhiên liệu, chất chứa cồn, axit hữu cơ và vô cơ vừa phải, hydrocarbons.

Vật liệu

Sợi aramid, Cao su chịu dầu NBR.

Kích thước khi đặt hàng

  •  

  • Khổ chữ nhật: 1000 x 1500 mm; 2000 x 1500 mm

  • Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

  • Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

  • Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Quý khách hàng cần quan tâm

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4400 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger C4400, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS

  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T), số lỗ bu lông, đường kính tâm lỗ bu lông

  • Hình dạng: có lỗ bu lông (FF), không lỗ bu lông (RF)

  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

Tấm bìa và gioăng đệm làm kín Klinger KSIL C-4400 Gasket Sheet

Tính năng chính

  • Vật liệu đệm áp lực cao phổ quát

  • Kích thước ổn định

  • Thành phần vật liệu nhất quán

Lợi ích

  • Tỉ lệ Giá cả / Hiệu năng tuyệt vời

  • Phù hợp với nhiều lưu chất khác nhau.

  • Khả năng chống chịu chất làm lạnh rất tốt

Certificates and Approvals

  • BAM tested

  • DIN-DVGW

  • DIN-DVGW W 270

  • DVGW VP 401

  • Elastomer-Guideline

  • ÖVGW Reg.No. G 1.912

  • German Lloyd

  • TA-Luft (Clean air)

  • Fire-Safe acc. to DIN EN ISO 10497

Đồ thị pT

» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4400 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C4400 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • 1. Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.
  • 2. Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.
  • 3. Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.
Klinger KSIL C4400 pT Diagram

Thông số kỹ thuật cho tấm đệm có độ dày 2.0mm

 
Compressibility ASTM F 36 J   11%
Recovery ASTM F 36 J   55%
Stress relaxation DIN 52913 50 MPa, 16 h/175°C 37MPa
50 MPa, 16 h/300°C 25MPa
Stress relaxation BS 7531 40 MPa, 16 h/300°C 25MPa
KLINGER cold/hot compression
50 MPa
thickness decrease at 23°C 10%
thickness decrease at 300°C 20%
Tightness DIN 28090-2 0.02 mg/s x m
Specific leakrate λ VDI 2440 1.64E-08 mbar x l/s x m
Thickness increase after fluid
immersion ASTM F 146
oil IRM 903: 5 h/150°C 3%
fuel B: 5 h/23°C 5%
Density   1.6g/cm3
Average surface resistance ρO 1.4x10E12 Ω
Average specific volume resistance ρD 1.2x10E12 Ωcm
Average dielectric strength Ed 21.6kV/mm
Average power factor 50 Hz 0.131tanδ
Average dielectric coefficient 50 Hz 9.2εr
Thermal conductivity λ 0.42W/mK
ASME-Code sealing factors Leakage DIN 28090  
for gasket thickness 1.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 1.2Mpa
for gasket thickness 2.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 1.6Mpa
for gasket thickness 3.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 4Mpa
Classification acc. to BS 7531:2006 Grade AY  

 

 

Ngoài model Klingersil C4400 - một trong những model phổ biến nhất của Klinger tại Việt Nam, Klinger còn cung cấp các sản phẩm Gasket Sheet khác như: Klingersil C-4243 Gasket Sheet, Klingersil C-4324 Gasket Sheet, Klingersil C-4400 Gasket Sheet, Klingersil C-4401 Gasket Sheet, Klingersil C-4403 Gasket Sheet, Klingersil C-4408 Gasket Sheet, Klingersil C-4430 Gasket Sheet, Klingersil C-4500 Gasket Sheet, Klingersil C-6327 Gasket Sheet, Klingersil C-8200 Gasket Sheet, Klingersil Top-Graph 2000 Gasket Sheet, Klingersil Top-Graph 2008 Gasket Sheet.

Mỗi model  phù hợp cho từng ứng dụng làm việc khác nhau, liên quan tới: nhiệt độ làm việc liên tục, nhiệt độ làm việc tối đa,  áp suất, lưu chất, Bolt Torque… Để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với ứng dụng và tiết kiệm chi phí, quý KH và đối tác hãy liên hệ ngay cho đội ngũ của chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang