-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Số lượng:
Hiện tại chúng tôi chưa có sản phẩm nào trong danh mục này.
Van Bi Klinger (Klinger Ball Valves) dùng để mở, khóa dòng chảy của lưu chất bằng việc điều chỉnh chiều của quả bi rỗng thông qua cần gạt. Sản phẩm làm từ thép không gỉ và/hoặc thép đúc, chịu nhiệt độ từ -196°C đến 400°C, áp suất lên đến 100 bar. Van Bi điều chỉnh được nhiều loại chất rắn, lỏng, khí, đặc biệt là khí gas.
Kiên Dũng là đại lý chính thức của Klinger Úc, cung cấp đa dạng Valve Bi chính hãng, giá ưu đãi. Liên hệ: 0988.461.465 để được nhận báo giá.
Van bi của Klinger có những đặc điểm sau:
Đóng, mở và điều chỉnh lưu chất bằng quả bi rỗng.
Việc mở hay đóng van được thực hiện bằng cách xoay ¼ quả bi bằng cần gạt.
Hệ thống làm kín hiệu quả, ngăn lưu chất rò rỉ, đặc biệt là khí gas.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO, tương thích với nhiều loại thiết bị
Gồm 5 loại van chính, được phân loại dựa trên nhiệt độ, áp suất và loại lưu chất.
Đa dạng thiết kế: mặt bích,
Khách hàng tin dùng van bi hãng Klinger vì những lí do sau:
Không cần bảo dưỡng đặc biệt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Chịu được áp lực dòng chảy từ 2 phía: phía trước và phía sau, đáng tin cậy.
Tạo ra dòng chảy có đặc tính tương tự như trong lòng ống.
Đường kính danh định của van (DN) lên đến 1m.
Hệ thống làm kín có nhiều lớp, độ bền cao, ngăn chặn rò rỉ và hao mòn.
Có thể dùng để lắp lơ lửng.
Chịu được lực tác động từ đường ống.
An toàn khi dùng với khí gas, vượt qua các kiểm định TRD 601, EN161, EN 488.
Dùng để đóng, mở dòng chảy qua bi hình bi
Điều chỉnh dòng chảy của nước nóng, hơi nước, dầu truyền nhiệt, bitum, mật, khí lỏng, khí tự nhiên, xi măng, nước nhuộm, nước ngâm giấy.
Lưu ý: khả năng chịu hóa chất của valve được xác định qua vòng van (seat). Nên dùng vòng van làm từ PTFE cho các chất oxi hóa mạnh.
Thông số kỹ thuật chung Van Bi của Klinger như sau:
Type | Material | Pressure class | Bonnet | Hand wheel | Stem | Piston | Lantern | Face to face | Connection | Temperature |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KVN-VII | Steel 1.0619 | PN 40 | Steel 1.0619 | Steel | SS 1.4104 | SS 1.4104 | Sint-C10. ≥DN 65: GG-20 | DIN 3202-F1 | DIN 2545 | -10°C to +120°C, 40 bar |
KVN-III | Cast iron GG-25 | PN 16 | Cast iron | Cast iron | SS 1.4104 | SS 1.4104 | Sint-C10 | DIN 3202-F1 | DIN 2533 | -10°C to +120°C, 16 bar |
KVN-XC | Stainless steel 1.4581 | PN 40 | Stainless steel | Cast iron | SS 1.4404 | SS 1.4408 | Stainless steel 1.4408 | DIN 3202-F1 | DIN 2545 | |
KVMN-III | Cast iron GG-25 | PN 16 | Cast iron | Cast iron | SS 1.4104 | SS 1.4104 | Sint-C10 | DIN 3202-M9 | DIN 2999 (BSP) | Option: NPT |
KVMN-VII | Steel 1.0619 | PN 63 | Steel | Cast iron | SS 1.4104 | SS 1.4104 | Sint-C10 | DIN 3202-M9 | DIN 2999 (BSP) | ANSI B 2.1 (NPT) |
KVSN-VII | Steel 1.0619 | PN 63 | Steel | Cast iron | SS 1.4104 | SS 1.4104 | Sint-C10 | Klinger standard | EN 12627 | Option: Socket weld and larger dimensions (BW ANSI 300) |
KVN-ANSI | Steel A216 GrWCB | ANSI 150 lbs and 300 lbs | Steel A216 GrWCB | Steel | SS A276-430F | SS A276-430F | Sint-C10 ≥DN 65: GG-20 | ANSI B16.10 class 150 or class 300 | ANSI B16.5 class 150 r.f. or class 300 r.f. | -10°C to +427°C |
Kiên Dũng đại lý chính thức của Klinger Úc từ 2012, cam kết bán sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh. Hơn thế, quý khách sẽ được tư vấn bởi đội kỹ sư tận tâm, giàu kinh nghiệm thực chiến tại SS Posco Vina, Hyosung, Hòa Phát,... để có quyết định mua hàng đúng.
Liên hệ: 0988.461.465 để được tư vấn các sản phẩm về van Klinger, kể cả Van Bi Klinger - KLINGER Butterfly Valve.
bắn cá h5 + game bắn cá đỉnh cao 2023
Zalo/ Hotline: 0988.461.465
Email: salesadmin@bắn cá h5 + game bắn cá đỉnh cao 2023 .pijhl.com
Facebook để kiểm tra năng lực chúng tôi: